Khệnh khạng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (dáng đi) Hơi dạng chân ra hai bên vẻ nặng nề, chậm chạp.

VD: Với cái bụng bầu lớn, cô ấy di chuyển khệnh khạng.

2. Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng cố ý làm bộ làm tịch, làm vẻ quan trọng.

VD: Cậu bé bắt chước dáng đi khệnh khạng của người lớn.

Đặt câu với từ Khệnh khạng:

  • Ông ấy đi khệnh khạng trên con đường làng sau cơn mưa. (Nghĩa 1)
  • Chú chó béo tròn bước khệnh khạng về phía chủ nhân. (Nghĩa 1)
  • Người lính bị thương vẫn cố gắng đi khệnh khạng. (Nghĩa 1)
  • Ông ta bước vào phòng với dáng vẻ khệnh khạng như một ông hoàng. (Nghĩa 2)
  • Anh ta trả lời câu hỏi một cách khệnh khạng, cố tình kéo dài thời gian. (Nghĩa 2)
  • Bà ấy ngồi xuống ghế một cách khệnh khạng, ra vẻ mệt mỏi. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm