Khệnh khạng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (dáng đi) Hơi dạng chân ra hai bên vẻ nặng nề, chậm chạp.
VD: Với cái bụng bầu lớn, cô ấy di chuyển khệnh khạng.
2. Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng cố ý làm bộ làm tịch, làm vẻ quan trọng.
VD: Cậu bé bắt chước dáng đi khệnh khạng của người lớn.
Đặt câu với từ Khệnh khạng:
- Ông ấy đi khệnh khạng trên con đường làng sau cơn mưa. (Nghĩa 1)
- Chú chó béo tròn bước khệnh khạng về phía chủ nhân. (Nghĩa 1)
- Người lính bị thương vẫn cố gắng đi khệnh khạng. (Nghĩa 1)
- Ông ta bước vào phòng với dáng vẻ khệnh khạng như một ông hoàng. (Nghĩa 2)
- Anh ta trả lời câu hỏi một cách khệnh khạng, cố tình kéo dài thời gian. (Nghĩa 2)
- Bà ấy ngồi xuống ghế một cách khệnh khạng, ra vẻ mệt mỏi. (Nghĩa 2)


- Khất khứa là từ láy hay từ ghép?
- Khẽ khàng là từ láy hay từ ghép?
- Kheo khéo là từ láy hay từ ghép?
- Khen khét là từ láy hay từ ghép?
- Khềnh khệch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm