Ke re


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Bủn xỉn, keo kiệt, ki.

VD: Đừng chơi với hắn, hắn ke re lắm đó.

Đặt câu với từ Ke re:

  • Anh ta là một người ke re, không bao giờ chịu chi tiền cho bất cứ ai.
  • Đừng mong chờ gì ở bà ấy, bà ấy ke re lắm.
  • Tính cách ke re của anh ta khiến mọi người xa lánh.
  • Người đàn ông ke re đó không bao giờ mua quà cho vợ con.
  • Cô ấy nổi tiếng là người ke re, đến một đồng cũng tính toán.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm