Khang khác


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: hơi khác một chút

VD: Bà nội thấy trong người hôm nay khang khác.

Đặt câu với từ Khang khác:

  • Sách này có một số thông tin khang khác so với sách cũ.
  • Đề bài hôm nay có một số câu hỏi khang khác với những gì tôi đã học.
  • Món ăn này có hương vị khang khác so với những món ăn trước đó.
  • Âm thanh của nhạc cụ này hôm nay nghe có vẻ khang khác một chút so với bình thường.
  • Hôm nay nhìn cậu có vẻ khang khác nhỉ?

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm