Kìn kĩn


Phụ từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Phải chịu đựng sức nặng, sự đè nén quá mức, liên tục trong thời gian dài, gây cảm giác mệt mỏi, bức bối.

VD: Nỗi buồn kìn kĩn đeo bám cô ấy suốt nhiều năm.

Đặt câu với từ Kìn kĩn:

  • Công việc dồn dập khiến anh ấy cảm thấy kìn kĩn cả ngày.
  • Áp lực từ gia đình và xã hội đè nặng kìn kĩn lên vai cô ấy.
  • Những lo lắng kìn kĩn về tương lai khiến anh ta mất ngủ.
  • Gánh nặng trách nhiệm kìn kĩn khiến bà mẹ trẻ kiệt sức.
  • Cảm giác bức bối kìn kĩn trong lòng anh không thể giải tỏa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm