Kìn kĩn>
Phụ từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Phải chịu đựng sức nặng, sự đè nén quá mức, liên tục trong thời gian dài, gây cảm giác mệt mỏi, bức bối.
VD: Nỗi buồn kìn kĩn đeo bám cô ấy suốt nhiều năm.
Đặt câu với từ Kìn kĩn:
- Công việc dồn dập khiến anh ấy cảm thấy kìn kĩn cả ngày.
- Áp lực từ gia đình và xã hội đè nặng kìn kĩn lên vai cô ấy.
- Những lo lắng kìn kĩn về tương lai khiến anh ta mất ngủ.
- Gánh nặng trách nhiệm kìn kĩn khiến bà mẹ trẻ kiệt sức.
- Cảm giác bức bối kìn kĩn trong lòng anh không thể giải tỏa.


- Kin kít là từ láy hay từ ghép?
- Kình kịch là từ láy hay từ ghép?
- Kĩu kịt là từ láy hay từ ghép?
- Kìn kìn là từ láy hay từ ghép?
- Kin kin là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm