Khủng khỉnh


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Tỏ ra lạnh nhạt, không muốn tiếp xúc do mâu thuẫn, hòa đồng với nhau.

VD: Dù được hòa giải, họ vẫn còn khủng khỉnh với nhau.

2. Không chan hòa với mọi người, kiêu ngạo, làm cao.

VD: Tính cách khủng khỉnh khiến cô ấy ít bạn bè.

Đặt câu với từ Khủng khỉnh:

  • Sau cuộc cãi vã, hai người bạn khủng khỉnh không nói chuyện với nhau. (Nghĩa 1)
  • Cô bé khủng khỉnh đứng một góc vì bị các bạn trêu chọc. (Nghĩa 1)
  • Anh ta khủng khỉnh ngồi im, không tham gia vào câu chuyện của mọi người. (Nghĩa 1)
  • Với thái độ khủng khỉnh, anh ta chẳng mấy ai muốn làm việc cùng. (Nghĩa 2)
  • Cô ta khủng khỉnh bước đi như thể không ai xứng đáng để mắt tới. (Nghĩa 2)
  • Dù không giỏi giang gì, anh ta vẫn giữ vẻ mặt khủng khỉnh khó ưa. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm