Khủng khỉnh>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Tỏ ra lạnh nhạt, không muốn tiếp xúc do mâu thuẫn, hòa đồng với nhau.
VD: Dù được hòa giải, họ vẫn còn khủng khỉnh với nhau.
2. Không chan hòa với mọi người, kiêu ngạo, làm cao.
VD: Tính cách khủng khỉnh khiến cô ấy ít bạn bè.
Đặt câu với từ Khủng khỉnh:
- Sau cuộc cãi vã, hai người bạn khủng khỉnh không nói chuyện với nhau. (Nghĩa 1)
- Cô bé khủng khỉnh đứng một góc vì bị các bạn trêu chọc. (Nghĩa 1)
- Anh ta khủng khỉnh ngồi im, không tham gia vào câu chuyện của mọi người. (Nghĩa 1)
- Với thái độ khủng khỉnh, anh ta chẳng mấy ai muốn làm việc cùng. (Nghĩa 2)
- Cô ta khủng khỉnh bước đi như thể không ai xứng đáng để mắt tới. (Nghĩa 2)
- Dù không giỏi giang gì, anh ta vẫn giữ vẻ mặt khủng khỉnh khó ưa. (Nghĩa 2)


- Kì cạch là từ láy hay từ ghép?
- Khự nự là từ láy hay từ ghép?
- Khụt khịt là từ láy hay từ ghép?
- Khuỳnh khuỳnh là từ láy hay từ ghép?
- Khừ khừ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm