Khù khì>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Hiền lành, thật thà, chất phác và có vẻ thiếu tinh nhanh.
VD: Anh ấy có vẻ khù khì nhưng thực ra rất tốt bụng.
Đặt câu với từ Khù khì:
- Tính cách khù khì của ông lão khiến ai cũng quý mến.
- Cậu bé khù khì luôn tin vào những câu chuyện cổ tích.
- Dáng vẻ khù khì của anh ta đôi khi khiến người khác hiểu lầm.
- Tuy khù khì nhưng anh ấy lại rất chăm chỉ làm việc.
- Sự khù khì của người nông dân hiện rõ trên khuôn mặt chất phác.


- Khơ khớ là từ láy hay từ ghép?
- Khờ khạo là từ láy hay từ ghép?
- Ki cóp là từ láy hay từ ghép?
- Khủng khỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Kì cạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm