Kè nhè
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nói bằng giọng trầm, không đều và không rõ tiếng, nói dai dẳng, thường để đòi xin cho được, làm cho người khác bực bội, cảm giác bị quấy rầy.
VD: Bà cụ kè nhè kể chuyện quá khứ.
Đặt câu với từ Kè nhè:
- Thằng bé kè nhè đòi mua bằng được món đồ chơi đó.
- Bà lão kè nhè xin xỏ từng đồng bạc lẻ.
- Anh ta kè nhè kể lể về những khó khăn của mình.
- Đứa trẻ kè nhè khóc lóc đòi mẹ mua kẹo.
- Hắn ta kè nhè van xin sự tha thứ.


- Kèo nhèo là từ láy hay từ ghép?
- Kèo nèo là từ láy hay từ ghép?
- Kém cỏi là từ láy hay từ ghép?
- Kệch cỡm là từ láy hay từ ghép?
- Kềnh kệch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm