Khằng khặc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (tiếng cười hay tiếng ho) Trầm như bị tắc trong họng rồi mới bật ra, lặp đi lặp lại nhiều lần.

VD: Ông lão ho khằng khặc mấy tiếng rồi mới nói được.

Đặt câu với từ Khằng khặc:

  • Tiếng cười khằng khặc của hắn vang lên nghe thật khó chịu.
  • Sau cơn cảm lạnh, giọng anh ấy trở nên khằng khặc.
  • Bà cụ ngồi một mình và thỉnh thoảng lại ho khằng khặc.
  • Tiếng ho khằng khặc làm gián đoạn câu chuyện của mọi người.
  • Anh ta cố gắng nuốt khan nhưng chỉ phát ra tiếng cười khằng khặc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm