Kể lể>
Động từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: kể lại chuyện của mình hoặc có liên quan đến mình một cách tỉ mỉ, dài dòng để mong có sự chú ý, sự cảm thông
VD: Chị gái tôi thường xuyên bị bố mẹ nhắc nhở vì tính hay kể lể dài dòng.
Đặt câu với từ Kể lể:
- Tôi thấy bạn ấy kể lể quá nhiều về việc không có đủ thời gian làm bài.
- Bạn nhỏ không ngừng kể lể về việc bị thầy giáo nhắc nhở.
- Bạn ấy kể lể về chuyện bị mất đồ chơi với cả lớp.
- Mẹ tôi không thích khi tôi kể lể quá nhiều về việc không muốn làm bài tập.
- Chị gái thường kể lể về những chuyện xảy ra trong ngày học.
Bình luận
Chia sẻ
- Kè kè là từ láy hay từ ghép?
- Khoẻ khoắn là từ láy hay từ ghép?
- Keng keng là từ láy hay từ ghép?
- Khấp khểnh là từ láy hay từ ghép?
- Khang khác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm