Kể lể


Động từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: kể lại chuyện của mình hoặc có liên quan đến mình một cách tỉ mỉ, dài dòng để mong có sự chú ý, sự cảm thông

VD: Chị gái tôi thường xuyên bị bố mẹ nhắc nhở vì tính hay kể lể dài dòng.

Đặt câu với từ Kể lể:

  • Tôi thấy bạn ấy kể lể quá nhiều về việc không có đủ thời gian làm bài.
  • Bạn nhỏ không ngừng kể lể về việc bị thầy giáo nhắc nhở.
  • Bạn ấy kể lể về chuyện bị mất đồ chơi với cả lớp.
  • Mẹ tôi không thích khi tôi kể lể quá nhiều về việc không muốn làm bài tập.
  • Chị gái thường kể lể về những chuyện xảy ra trong ngày học.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm