Ken két


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Từ mô phỏng âm thanh đanh và chói tai phát ra liên tục do hai vật cứng xiết vào nhau gây cảm giác ghê tai.

VD: Chiếc xe đẩy hàng ken két trên nền gạch.

Đặt câu với từ Ken két:

  • Tiếng cánh cửa cũ ken két khiến tôi rùng mình.
  • Tiếng phanh xe ken két báo hiệu một vụ tai nạn.
  • Những chiếc xích đu sắt ken két khi có gió thổi qua.
  • Tiếng bản lề cửa ken két làm tôi mất ngủ.
  • Âm thanh ken két của kim loại cọ xát vào nhau thật khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm