Ken két>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từ mô phỏng âm thanh đanh và chói tai phát ra liên tục do hai vật cứng xiết vào nhau gây cảm giác ghê tai.
VD: Chiếc xe đẩy hàng ken két trên nền gạch.
Đặt câu với từ Ken két:
- Tiếng cánh cửa cũ ken két khiến tôi rùng mình.
- Tiếng phanh xe ken két báo hiệu một vụ tai nạn.
- Những chiếc xích đu sắt ken két khi có gió thổi qua.
- Tiếng bản lề cửa ken két làm tôi mất ngủ.
- Âm thanh ken két của kim loại cọ xát vào nhau thật khó chịu.

