Kệch cỡm


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Khó coi, khó nghe, thiếu sự hài hòa giữa các yếu tố.

VD: Bộ quần áo kệch cỡm đó không hợp với anh chút nào.

Đặt câu với từ Kệch cỡm:

  • Cách trang trí kệch cỡm của căn phòng khiến khách đến nhà không thoải mái.
  • Lời lẽ kệch cỡm của người dẫn chương trình làm khán giả khó chịu.
  • Bức tranh với màu sắc kệch cỡm làm mất đi vẻ đẹp vốn có.
  • Âm thanh kệch cỡm phát ra từ chiếc loa cũ khiến người nghe nhức đầu.
  • Điệu nhảy kệch cỡm của anh ta làm mọi người bật cười.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm