Khăng khít


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau, không thể tách rời

VD: Việt Nam và Cuba có mối quan hệ khăng khít.

Đặt câu với từ Khăng khít:

  • Chúng tôi tổ chức nhiều hoạt động để giữ mối quan hệ khăng khít hơn.
  • Họ giữ liên lạc với nhau để duy trì tình bạn khăng khít.
  • Trong lớp tôi, các bạn có mối quan hệ khăng khít.
  • Mọi người trong gia đình tôi có tình cảm khăng khít với nhau.
  • Không thứ gì có thể phá hoại tình bạn khăng khít của chúng tôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm