Khít khao


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Rất khít, vừa vặn đến mức không còn có chỗ trống, nói về cách sắp xếp công việc, về thời gian.

VD: Lịch trình của tôi hôm nay khít khao, không có một phút rảnh.

Đặt câu với từ Khít khao:

  • Chúng tôi đã sắp xếp công việc một cách khít khao để kịp tiến độ.
  • Thời gian biểu của hội nghị được lên kế hoạch khít khao đến từng chi tiết.
  • Vì số lượng đơn hàng lớn, các công đoạn sản xuất diễn ra khít khao.
  • Kế hoạch làm việc khít khao này đòi hỏi mọi người phải tập trung cao độ.
  • Lịch hẹn của bác sĩ hôm nay khít khao, bạn vui lòng đặt vào tuần sau.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm