Khẽ khọt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chậm, êm nhẹ và từ từ.
VD: Thời gian khẽ khọt trôi đi trong sự tĩnh lặng.
Đặt câu với từ Khẽ khọt:
- Chiếc thuyền khẽ khọt trôi trên mặt hồ phẳng lặng.
- Tiếng nhạc khẽ khọt du dương ru em vào giấc ngủ.
- Hơi thở khẽ khọt của em bé thật đáng yêu.
- Bàn tay khẽ khọt vuốt nhẹ mái tóc tôi.
- Những giọt mưa khẽ khọt rơi trên mái hiên.

