Ki cóp>
Động từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Góp nhặt dần từng tí một cách thầm lặng, để dồn lại thành của cải lớn.
VD: Bà cụ ki cóp từng đồng để xây nhà cho con.
Đặt câu với từ Ki cóp:
- Anh ấy ki cóp tiền lương hàng tháng để mua xe.
- Cô ấy ki cóp một khoản tiền nhỏ cho chuyến du lịch sắp tới.
- Dù cuộc sống khó khăn, họ vẫn ki cóp để lo cho tương lai con cái.
- Nhờ ki cóp lâu năm, gia đình họ đã mua được một mảnh đất.
- Người nông dân ki cóp từng hạt thóc sau mỗi vụ mùa.


- Khủng khỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Kì cạch là từ láy hay từ ghép?
- Khự nự là từ láy hay từ ghép?
- Khụt khịt là từ láy hay từ ghép?
- Khuỳnh khuỳnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm