Kềm kệp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từ chỉ tóc dày, phồng lên.
VD: Mái tóc kềm kệp của cô ấy rất dày và bồng bềnh.
Đặt câu với từ Kềm kệp:
- Gió thổi làm cho mái tóc kềm kệp của nàng bay rối.
- Anh ấy thích vuốt mái tóc kềm kệp của mình.
- Kiểu tóc kềm kệp này rất hợp với khuôn mặt tròn của cô.
- Bà ấy có một búi tóc kềm kệp ấn tượng.
- Mái tóc đen kềm kệp làm nổi bật làn da trắng của cô ấy.


- Kềnh càng là từ láy hay từ ghép?
- Kênh kiệu là từ láy hay từ ghép?
- Kha kha là từ láy hay từ ghép?
- Khách khứa là từ láy hay từ ghép?
- Khặc khừ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm