Khạng nạng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Từ gợi tả dáng đi giạng rộng hai chân, vẻ nặng nề, khó khăn, do bị đau hay bị tật.

VD: Vì bị đau chân, cậu bé bước đi khạng nạng đến lớp.

Đặt câu với từ Khạng nạng:

  • Sau trận ốm nặng, dáng đi của ông ấy trở nên khạng nạng.
  • Người đàn ông tật nguyền chống gậy và đi khạng nạng trên đường.
  • Vác bao gạo nặng trên vai khiến bước chân anh ấy khạng nạng.
  • Do tuổi cao sức yếu, bà cụ đi lại khạng nạng trong vườn.
  • Dáng đi khạng nạng của chú chó bị thương khiến ai cũng thương xót.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm