Khạng nạng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Từ gợi tả dáng đi giạng rộng hai chân, vẻ nặng nề, khó khăn, do bị đau hay bị tật.
VD: Vì bị đau chân, cậu bé bước đi khạng nạng đến lớp.
Đặt câu với từ Khạng nạng:
- Sau trận ốm nặng, dáng đi của ông ấy trở nên khạng nạng.
- Người đàn ông tật nguyền chống gậy và đi khạng nạng trên đường.
- Vác bao gạo nặng trên vai khiến bước chân anh ấy khạng nạng.
- Do tuổi cao sức yếu, bà cụ đi lại khạng nạng trong vườn.
- Dáng đi khạng nạng của chú chó bị thương khiến ai cũng thương xót.


- Khằng khặc là từ láy hay từ ghép?
- Kềnh kệnh là từ láy hay từ ghép?
- Kềm kệp là từ láy hay từ ghép?
- Kềnh càng là từ láy hay từ ghép?
- Kênh kiệu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm