Khàn khàn


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (giọng nói, tiếng khóc) Trầm và rè, không thanh, không gọn giọng do quá trình nói, khóc quá nhiều.

VD: Tiếng gọi trong đêm khàn khàn, nghe đầy mệt mỏi.

Đặt câu với từ Khàn khàn:

  • Giọng ông cụ khàn khàn vì tuổi già.
  • Cô ấy hét đến mức giọng khàn khàn.
  • Đứa bé khóc suốt đêm, giọng trở nên khàn khàn.
  • Sau trận cảm cúm, giọng anh ta khàn khàn hẳn.
  • Bà lão nói với chất giọng khàn khàn, đầy xúc động.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm