Khàn khàn>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (giọng nói, tiếng khóc) Trầm và rè, không thanh, không gọn giọng do quá trình nói, khóc quá nhiều.
VD: Tiếng gọi trong đêm khàn khàn, nghe đầy mệt mỏi.
Đặt câu với từ Khàn khàn:
- Giọng ông cụ khàn khàn vì tuổi già.
- Cô ấy hét đến mức giọng khàn khàn.
- Đứa bé khóc suốt đêm, giọng trở nên khàn khàn.
- Sau trận cảm cúm, giọng anh ta khàn khàn hẳn.
- Bà lão nói với chất giọng khàn khàn, đầy xúc động.


- Khành khạch là từ láy hay từ ghép?
- Khặc khè là từ láy hay từ ghép?
- Khăn khẳn là từ láy hay từ ghép?
- Khan khan là từ láy hay từ ghép?
- Khặc khặc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm