Khò khè>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (tiếng thở ra hít vào) Trầm đục, liên tiếp nghe khó khăn, nặng nhọc do bị vướng không thông.
VD: Bác ấy ho nhiều và thở khò khè suốt đêm qua.
Đặt câu với từ Khò khè:
- Ông tôi nằm trên giường, thở khò khè.
- Tiếng thở khò khè của bà cụ khiến ai nấy đều lo lắng.
- Chú chó bị cảm, nằm rên hừ hừ và thở khò khè.
- Sau cơn hen suyễn, lồng ngực cậu bé vẫn còn khò khè.
- Trong đêm tĩnh mịch, chỉ nghe rõ tiếng thở khò khè của người bệnh.


- Khoàng khoạc là từ láy hay từ ghép?
- Khít khao là từ láy hay từ ghép?
- Khinh khỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Khỏng kheo là từ láy hay từ ghép?
- Khòm khọm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm