Khan khan>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (giọng nói, tiếng khóc) Trầm và rè, không thanh, không gọn giọng do quá trình nói, khóc quá nhiều (nhưng tiếng cao và khô hơn).
VD: Sau trận mưa lạnh, bà lão nói chuyện với giọng khàn khàn.
Đặt câu với từ Khan khan:
- Sau khi khóc quá nhiều, giọng cô ấy trở nên khàn khàn.
- Tiếng nói của anh ta khàn khàn, nghe trầm và rè.
- Bé gái cất lên tiếng khóc khàn khàn sau cơn ho dai dẳng.
- Mỗi khi tức giận, giọng ông cụ trở nên khàn khàn không rõ ràng.
- Tiếng cười khàn khàn của người đàn ông khiến ai cũng phải chú ý.


- Khặc khặc là từ láy hay từ ghép?
- Khạng nạng là từ láy hay từ ghép?
- Khằng khặc là từ láy hay từ ghép?
- Kềnh kệnh là từ láy hay từ ghép?
- Kềm kệp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm