Khô khốc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Khô đến mức rắn đanh, trơ cứng lại.

VD: Mảnh đất khô khốc nứt nẻ vì thiếu nước.

2. (âm thanh) Nghe không vừa tai đến mức không có chút biểu hiện tình cảm và cảm giác khó chịu.

VD: Tiếng còi tàu khô khốc xé tan sự tĩnh lặng của đêm.

Đặt câu với từ Khô khốc:

  • Bàn tay người nông dân trở nên khô khốc vì sương gió. (Nghĩa 1)
  • Miếng bánh mì để lâu ngày trở nên khô khốc như đá. (Nghĩa 1)
  • Gương mặt khô khốc của bà lão hằn lên những nếp nhăn. (Nghĩa 1)
  • Lời từ chối khô khốc của anh ta khiến cô ấy tổn thương. (Nghĩa 2)
  • Giọng nói khô khốc của viên quản lý vang lên trong văn phòng. (Nghĩa 2)
  • Tiếng bước chân khô khốc vọng lại trên hành lang vắng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm