Khơ khớ


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Tương đối khá, ở mức trên trung bình một ít.

VD: Gia đình anh ấy có của ăn của để khơ khớ.

2. (tiếng cười) To và giòn, tỏ vẻ thỏa mãn, thích thú.

VD: Tiếng cười khơ khớ của ông vang vọng khắp nhà.

Đặt câu với từ Khơ khớ:

  • Bài kiểm tra lần này tôi làm được khơ khớ. (Nghĩa 1)
  • Thu nhập của cửa hàng cũng khơ khớ, đủ trang trải chi phí. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy có một số vốn khơ khớ để đầu tư kinh doanh. (Nghĩa 1)
  • Nghe câu chuyện hài hước, cả bọn cười phá lên khơ khớ. (Nghĩa 2)
  • Cô bé thích thú với món quà mới, bật lên tiếng cười khơ khớ. (Nghĩa 2)
  • Anh ta vỗ tay đen đét rồi cười khơ khớ khi xem màn trình diễn. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm