Khơ khớ>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa:
1. Tương đối khá, ở mức trên trung bình một ít.
VD: Gia đình anh ấy có của ăn của để khơ khớ.
2. (tiếng cười) To và giòn, tỏ vẻ thỏa mãn, thích thú.
VD: Tiếng cười khơ khớ của ông vang vọng khắp nhà.
Đặt câu với từ Khơ khớ:
- Bài kiểm tra lần này tôi làm được khơ khớ. (Nghĩa 1)
- Thu nhập của cửa hàng cũng khơ khớ, đủ trang trải chi phí. (Nghĩa 1)
- Cô ấy có một số vốn khơ khớ để đầu tư kinh doanh. (Nghĩa 1)
- Nghe câu chuyện hài hước, cả bọn cười phá lên khơ khớ. (Nghĩa 2)
- Cô bé thích thú với món quà mới, bật lên tiếng cười khơ khớ. (Nghĩa 2)
- Anh ta vỗ tay đen đét rồi cười khơ khớ khi xem màn trình diễn. (Nghĩa 2)


- Khờ khạo là từ láy hay từ ghép?
- Ki cóp là từ láy hay từ ghép?
- Khủng khỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Kì cạch là từ láy hay từ ghép?
- Khự nự là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm