Khó khăn>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: khó, có nhiều trở ngại hoặc thiếu thốn
VD: Việc học toán là việc rất khó khăn với tôi.
Đặt câu với từ Khó khăn
- Do khó khăn về tài chính, dự án xây dựng bị đình trệ
- Tuy gia đình có hoàn cảnh khó khăn nhưng em học sinh học rất giỏi
- Khó khăn lớn nhất của sinh viên là Tiếng Anh
- Sau khi bố tôi bị bệnh, gia đình lại càng trở nên khó khăn.
- Cuộc sống của họ gặp rất nhiều khó khăn sau trận bão lũ.


- Khập khiễng là từ láy hay từ ghép?
- Khéo léo là từ láy hay từ ghép?
- Khoảnh khắc là từ láy hay từ ghép?
- Khe khẽ là từ láy hay từ ghép?
- Khắt khe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm