Khục khặc>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (ho) Khan với những tiếng trầm, rời phát ra từ trong cổ họng.
VD: Vì bị nghẹn, anh ấy ho khục khặc mãi không thôi.
Đặt câu với từ Khục khặc:
- Ông lão ho khục khặc trong đêm khuya.
- Sau cơn gió lạnh, cậu bé bắt đầu ho khục khặc.
- Tiếng ho khục khặc của bà cụ vang lên từ phòng bên.
- Anh ta cố gắng hắng giọng nhưng chỉ phát ra tiếng khục khặc.
- Trong không gian tĩnh lặng, tiếng ho khục khặc nghe càng rõ.


- Khúc khuỷu là từ láy hay từ ghép?
- Khúm núm là từ láy hay từ ghép?
- Khúc khắc là từ láy hay từ ghép?
- Khuây khỏa là từ láy hay từ ghép?
- Khù khụ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm