Khuỳnh khuỳnh>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (chân hoặc tay) Cố vòng ra, gập cong.
VD: Bà cụ ngồi bó gối, hai chân khuỳnh khuỳnh trên ghế.
Đặt câu với từ Khuỳnh khuỳnh:
- Anh ta chống nạnh, hai tay khuỳnh khuỳnh ra vẻ thách thức.
- Để giữ thăng bằng, cậu bé phải khuỳnh khuỳnh hai tay.
- Khi trèo cây, anh ấy phải khuỳnh khuỳnh chân để bám chắc.
- Con mèo nằm sưởi nắng, duỗi thẳng chân sau và khuỳnh khuỳnh một chân trước.
- Trong tư thế ngồi xổm, đầu gối của cô bé khuỳnh khuỳnh sang hai bên.


- Khừ khừ là từ láy hay từ ghép?
- Khuya khoắt là từ láy hay từ ghép?
- Khùng khục là từ láy hay từ ghép?
- Khư khư là từ láy hay từ ghép?
- Kì kèo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm