Khuỳnh khuỳnh


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (chân hoặc tay) Cố vòng ra, gập cong.

VD: Bà cụ ngồi bó gối, hai chân khuỳnh khuỳnh trên ghế.

Đặt câu với từ Khuỳnh khuỳnh:

  • Anh ta chống nạnh, hai tay khuỳnh khuỳnh ra vẻ thách thức.
  • Để giữ thăng bằng, cậu bé phải khuỳnh khuỳnh hai tay.
  • Khi trèo cây, anh ấy phải khuỳnh khuỳnh chân để bám chắc.
  • Con mèo nằm sưởi nắng, duỗi thẳng chân sau và khuỳnh khuỳnh một chân trước.
  • Trong tư thế ngồi xổm, đầu gối của cô bé khuỳnh khuỳnh sang hai bên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm