Khòng khòng>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Chỉ lưng hay chân tay có dáng hơi cong.
VD: Bà ngoại tôi có dáng lưng hơi khòng khòng vì tuổi cao.
Đặt câu với từ Khòng khòng:
- Cái bàn cũ có mấy chân khòng khòng nên hơi cập kênh.
- Dù tuổi đã cao, ông ấy vẫn đi lại nhanh nhẹn với đôi chân khòng khòng.
- Chiếc ghế đẩu khòng khòng trông có vẻ không vững chắc.
- Anh ấy có dáng đi hơi khòng khòng một chút.
- Cây cổ thụ có những cành khòng khòng vươn ra nhiều phía.


- Khọm rọm là từ láy hay từ ghép?
- Khoe khoang là từ láy hay từ ghép?
- Khô khốc là từ láy hay từ ghép?
- Khóc lóc là từ láy hay từ ghép?
- Khom khom là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm