Khòng khòng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Chỉ lưng hay chân tay có dáng hơi cong.

VD: Bà ngoại tôi có dáng lưng hơi khòng khòng vì tuổi cao.

Đặt câu với từ Khòng khòng:

  • Cái bàn cũ có mấy chân khòng khòng nên hơi cập kênh.
  • Dù tuổi đã cao, ông ấy vẫn đi lại nhanh nhẹn với đôi chân khòng khòng.
  • Chiếc ghế đẩu khòng khòng trông có vẻ không vững chắc.
  • Anh ấy có dáng đi hơi khòng khòng một chút.
  • Cây cổ thụ có những cành khòng khòng vươn ra nhiều phía.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm