Khòm khọm


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: (lưng) Còng hẳn xuống do tuổi già sức yếu.

VD: Tuổi cao khiến lưng ông ngày càng khòm khọm hơn.

Đặt câu với từ Khòm khọm:

  • Bóng dáng khòm khọm của bà cụ chậm rãi bước đi.
  • Dù lưng đã khòm khọm, ông vẫn cố gắng làm việc trong vườn.
  • Hình ảnh người mẹ khòm khọm trở nên quen thuộc trong ký ức tôi.
  • Cụ già với dáng vẻ khòm khọm chống gậy ra vào mỗi ngày.
  • Dưới ánh nắng chiều, dáng khòm khọm của người nông dân hiện ra trên cánh đồng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm