Khòm khọm>
Tính từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: (lưng) Còng hẳn xuống do tuổi già sức yếu.
VD: Tuổi cao khiến lưng ông ngày càng khòm khọm hơn.
Đặt câu với từ Khòm khọm:
- Bóng dáng khòm khọm của bà cụ chậm rãi bước đi.
- Dù lưng đã khòm khọm, ông vẫn cố gắng làm việc trong vườn.
- Hình ảnh người mẹ khòm khọm trở nên quen thuộc trong ký ức tôi.
- Cụ già với dáng vẻ khòm khọm chống gậy ra vào mỗi ngày.
- Dưới ánh nắng chiều, dáng khòm khọm của người nông dân hiện ra trên cánh đồng.


- Khóm róm là từ láy hay từ ghép?
- Khọt khẹt là từ láy hay từ ghép?
- Khòng khòng là từ láy hay từ ghép?
- Khọm rọm là từ láy hay từ ghép?
- Khoe khoang là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm