Kháu khỉnh


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận, Từ láy tượng hình

Nghĩa: xinh xắn, trông đáng yêu (thường nói về trẻ con)

VD: Em bé nhà tôi trông rất kháu khỉnh.

Đặt câu với từ Kháu khỉnh:

  • Chú bé trong câu chuyện rất kháu khỉnh và thông minh.
  • Dì tôi mới sinh một em bé vô cùng kháu khỉnh.
  • Cô giáo khen bạn An vì nụ cười kháu khỉnh và dễ mến.
  • Cậu nhóc ấy có mặt mũi kháu khỉnh làm sao!
  • Sự kháu khỉnh của em bé khiến cả nhà tôi rất thích.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm