Kháu khỉnh>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận, Từ láy tượng hình
Nghĩa: xinh xắn, trông đáng yêu (thường nói về trẻ con)
VD: Em bé nhà tôi trông rất kháu khỉnh.
Đặt câu với từ Kháu khỉnh:
- Chú bé trong câu chuyện rất kháu khỉnh và thông minh.
- Dì tôi mới sinh một em bé vô cùng kháu khỉnh.
- Cô giáo khen bạn An vì nụ cười kháu khỉnh và dễ mến.
- Cậu nhóc ấy có mặt mũi kháu khỉnh làm sao!
- Sự kháu khỉnh của em bé khiến cả nhà tôi rất thích.


- Khao khát là từ láy hay từ ghép?
- Khát khao là từ láy hay từ ghép?
- Khanh khách là từ láy hay từ ghép?
- Kha khá là từ láy hay từ ghép?
- Khang khác là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm