Khúc khuỷu>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có nhiều đoạn gấp khúc ngắn nối nhau liên tiếp.
VD: Cành cây khúc khuỷu vươn ra ngoài cửa sổ.
Đặt câu với từ Khúc khuỷu:
- Con đường làng khúc khuỷu dẫn ra cánh đồng.
- Dòng suối khúc khuỷu chảy quanh chân núi.
- Ngôi nhà nằm sâu trong con hẻm khúc khuỷu.
- Hàng rào đá khúc khuỷu bao quanh khu vườn.
- Chiếc khăn quàng cổ khúc khuỷu làm tăng vẻ cá tính.


- Khúm núm là từ láy hay từ ghép?
- Khúc khắc là từ láy hay từ ghép?
- Khuây khỏa là từ láy hay từ ghép?
- Khù khụ là từ láy hay từ ghép?
- Khù khờ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm