Khò khò>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Mô tả tiếng ngáy phát ra từ cổ họng khi ngủ say.
VD: Một tiếng khò khò lớn vang lên giữa đêm tĩnh mịch.
Đặt câu với từ Khò khò:
- Trong phòng vọng lại tiếng ngáy khò khò của ông.
- Cậu bé ngủ say sưa với tiếng ngáy khò khò đều đặn.
- Tiếng ngáy khò khò của anh ấy làm tôi khó ngủ.
- Cả đêm, tiếng khò khò phát ra từ phòng bên cạnh.
- Nghe tiếng ngáy khò khò, biết ngay là anh ấy đã ngủ rất say.


- Khìn khịt là từ láy hay từ ghép?
- Khò khè là từ láy hay từ ghép?
- Khoàng khoạc là từ láy hay từ ghép?
- Khít khao là từ láy hay từ ghép?
- Khinh khỉnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm