Khò khò


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Mô tả tiếng ngáy phát ra từ cổ họng khi ngủ say.

VD: Một tiếng khò khò lớn vang lên giữa đêm tĩnh mịch.

Đặt câu với từ Khò khò:

  • Trong phòng vọng lại tiếng ngáy khò khò của ông.
  • Cậu bé ngủ say sưa với tiếng ngáy khò khò đều đặn.
  • Tiếng ngáy khò khò của anh ấy làm tôi khó ngủ.
  • Cả đêm, tiếng khò khò phát ra từ phòng bên cạnh.
  • Nghe tiếng ngáy khò khò, biết ngay là anh ấy đã ngủ rất say.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm