Khọm rọm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở tư thế như co rụt còng hẳn xuống, vẻ già nua, hoặc ốm yếu.

VD: Chú chó khọm rọm nằm im lìm bên hiên nhà.

Đặt câu với từ Khọm rọm:

  • Bà cụ khọm rọm chống gậy đi từng bước chậm rãi.
  • Hình ảnh ông lão khọm rọm ngồi sưởi nắng khiến ai cũng thương cảm.
  • Dáng vẻ khọm rọm của anh ta sau cơn bạo bệnh làm mọi người lo lắng.
  • Ngôi nhà khọm rọm nép mình dưới bóng cây cổ thụ.
  • Với thân hình khọm rọm, bác ấy vẫn nhiệt tình tham gia công việc làng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm