Kìn kìn>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Một cách liên tục không ngớt với số lượng rất đông, rất nhiều.
VD: Đàn kiến bò kìn kìn trên thân cây cổ thụ.
Đặt câu với từ Kìn kìn:
- Khách du lịch đổ về Đà Lạt kìn kìn vào dịp lễ hội.
- Tiếng ve kêu kìn kìn suốt cả buổi trưa hè oi ả.
- Người dân tập trung kìn kìn trước cổng sân vận động.
- Những giọt mưa rơi xuống mái nhà kìn kìn không dứt.
- Xe cộ nối đuôi nhau di chuyển kìn kìn trên đường cao tốc.


- Kìn kĩn là từ láy hay từ ghép?
- Kin kít là từ láy hay từ ghép?
- Kình kịch là từ láy hay từ ghép?
- Kĩu kịt là từ láy hay từ ghép?
- Kin kin là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm