Kìn kìn


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Một cách liên tục không ngớt với số lượng rất đông, rất nhiều.

VD: Đàn kiến bò kìn kìn trên thân cây cổ thụ.

Đặt câu với từ Kìn kìn:

  • Khách du lịch đổ về Đà Lạt kìn kìn vào dịp lễ hội.
  • Tiếng ve kêu kìn kìn suốt cả buổi trưa hè oi ả.
  • Người dân tập trung kìn kìn trước cổng sân vận động.
  • Những giọt mưa rơi xuống mái nhà kìn kìn không dứt.
  • Xe cộ nối đuôi nhau di chuyển kìn kìn trên đường cao tốc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm