Kẽo kẹt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Từ mô phỏng tiếng bổng, tiếng trầm dài ngắn không đều, theo nhịp chuyển động của các vật bằng tre gỗ, cọ xát mạnh vào nhau.
VD: Chiếc cầu khỉ kẽo kẹt khi người đi qua.
Đặt câu với từ Kèo nhèo:
- Chiếc võng tre kẽo kẹt đưa em bé vào giấc ngủ.
- Tiếng bánh xe bò kẽo kẹt vang vọng trên con đường làng.
- Cánh cửa gỗ mục nát kẽo kẹt mỗi khi có gió thổi qua.
- Tiếng mái chèo kẽo kẹt trên mặt hồ yên ả.
- Tiếng bản lề cửa sổ kẽo kẹt trong đêm vắng.

