Khen khét>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Mùi khó chịu của vải, hay lông, tóc cháy xông lên.
VD: Một làn khói khen khét bốc lên từ chiếc nồi bị cháy.
Đặt câu với từ Khen khét:
- Một mùi khen khét xộc vào mũi khi tôi đến gần đám cháy.
- Chiếc áo sơ mi bị ủi quá tay có mùi khen khét.
- Sau vụ nổ nhỏ, căn phòng nồng nặc mùi khen khét.
- Tóc của cô ấy có mùi khen khét sau khi dùng máy sấy quá nóng.
- Tôi ngửi thấy mùi khen khét từ chiếc lò nướng bị quên.

