Khự nự


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tỏ thái độ phản kháng, chống lại hay trách mắng bằng những lời mạnh; cự nự.

VD: Bị đổ oan, anh ta khự nự lên tiếng bảo vệ bản thân.

Đặt câu với từ Khự nự:

  • Bà ấy khự nự khi nghe thấy những lời nói dối.
  • Anh ta khự nự đáp trả lại lời buộc tội vô căn cứ.
  • Cô bé khự nự không chịu nhận lỗi khi mình không sai.
  • Vị tướng khự nự bác bỏ mọi yêu sách vô lý của đối phương.
  • Người dân khự nự phản đối quyết định bất công của chính quyền.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm