Khự nự>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tỏ thái độ phản kháng, chống lại hay trách mắng bằng những lời mạnh; cự nự.
VD: Bị đổ oan, anh ta khự nự lên tiếng bảo vệ bản thân.
Đặt câu với từ Khự nự:
- Bà ấy khự nự khi nghe thấy những lời nói dối.
- Anh ta khự nự đáp trả lại lời buộc tội vô căn cứ.
- Cô bé khự nự không chịu nhận lỗi khi mình không sai.
- Vị tướng khự nự bác bỏ mọi yêu sách vô lý của đối phương.
- Người dân khự nự phản đối quyết định bất công của chính quyền.


- Khụt khịt là từ láy hay từ ghép?
- Khuỳnh khuỳnh là từ láy hay từ ghép?
- Khừ khừ là từ láy hay từ ghép?
- Khuya khoắt là từ láy hay từ ghép?
- Khùng khục là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm