Khặc khặc>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. (âm thanh) Trầm đục bật ra ngắt quãng, phát ra từ cổ họng, họng súng.
VD: Tiếng động cơ cũ khặc khặc rồi tắt hẳn.
2. (tiếng cười hay tiếng ho) Trầm như bị tắc trong họng rồi mới bật ra, lặp đi lặp lại nhiều lần.
VD: Tiếng cười khặc khặc của hắn nghe thật khó chịu.
Đặt câu với từ Khặc khặc:
- Họng súng máy khặc khặc nhả đạn. (Nghĩa 1)
- Ông lão ho khặc khặc mãi không dứt. (Nghĩa 1)
- Âm thanh khặc khặc phát ra từ cổ họng anh ta. (Nghĩa 1)
- Cơn ho khặc khặc làm bé khó thở. (Nghĩa 2)
- Ông ta cười khặc khặc khi nghe câu chuyện hài. (Nghĩa 2)
- Tiếng ho khặc khặc vang lên trong đêm vắng. (Nghĩa 2)


- Khạng nạng là từ láy hay từ ghép?
- Khằng khặc là từ láy hay từ ghép?
- Kềnh kệnh là từ láy hay từ ghép?
- Kềm kệp là từ láy hay từ ghép?
- Kềnh càng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm