Khe khẽ>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ
Nghĩa: (cách thức hoặc mức độ hoạt động) rất nhỏ nhẹ, không gây ra tiếng ồn, tiếng động lớn
VD: Cô ấy khe khẽ gật đầu.
Đặt câu với từ Khe khẽ:
- Cô bé khe khẽ mở cánh cửa phòng để không làm ồn.
- Gió khe khẽ thổi qua khung cửa sổ.
- Bạn nhỏ khe khẽ đặt quyển sách lên bàn để không làm bạn khác bị đánh thức.
- Hạt mưa khe khẽ rơi xuống mái hiên.
- Những bông hoa trong vườn khe khẽ đung đưa trong gió.


- Khắt khe là từ láy hay từ ghép?
- Khẳng khiu là từ láy hay từ ghép?
- Khăng khít là từ láy hay từ ghép?
- Khăng khăng là từ láy hay từ ghép?
- Khắc khổ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm