Khe khẽ


Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ

Nghĩa: (cách thức hoặc mức độ hoạt động) rất nhỏ nhẹ, không gây ra tiếng ồn, tiếng động lớn

VD: Cô ấy khe khẽ gật đầu.

Đặt câu với từ Khe khẽ:

  • Cô bé khe khẽ mở cánh cửa phòng để không làm ồn.
  • Gió khe khẽ thổi qua khung cửa sổ.
  • Bạn nhỏ khe khẽ đặt quyển sách lên bàn để không làm bạn khác bị đánh thức.
  • Hạt mưa khe khẽ rơi xuống mái hiên.
  • Những bông hoa trong vườn khe khẽ đung đưa trong gió.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm