Khắc khoải


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có tâm trạng bồn chồn, lo lắng không yên, kéo dài một cách day dứt

VD: Anh ấy luôn mang trong mình tâm trạng lo âu khắc khoải.

Đặt câu với từ Khắc khoải:

  • Dường như bố đang khắc khoải về một điều gì đó.
  • Câu chuyện đó luôn là một nỗi khắc khoải trong lòng của ông nội.
  • Khoảnh khắc ấy khiến cho mọi người đều cảm thấy khắc khoải mỗi khi nghĩ đến.
  • Nỗi khắc khoải trong lòng mẹ dường như ngày một lớn hơn.
  • Tâm trạng khắc khoải của bố tôi khiến bầu không khí gia đình trùng xuống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm