Khắc khoải>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có tâm trạng bồn chồn, lo lắng không yên, kéo dài một cách day dứt
VD: Anh ấy luôn mang trong mình tâm trạng lo âu khắc khoải.
Đặt câu với từ Khắc khoải:
- Dường như bố đang khắc khoải về một điều gì đó.
- Câu chuyện đó luôn là một nỗi khắc khoải trong lòng của ông nội.
- Khoảnh khắc ấy khiến cho mọi người đều cảm thấy khắc khoải mỗi khi nghĩ đến.
- Nỗi khắc khoải trong lòng mẹ dường như ngày một lớn hơn.
- Tâm trạng khắc khoải của bố tôi khiến bầu không khí gia đình trùng xuống.


- Kháu khỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Khao khát là từ láy hay từ ghép?
- Khát khao là từ láy hay từ ghép?
- Khanh khách là từ láy hay từ ghép?
- Kha khá là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm