Khoằm khoặm


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Khoằm đến mức như cong gập xuống.

VD: Mũi diều hâu khoằm khoặm xuống đầy uy lực.

2. (vẻ mặt) Gườm gườm khó chịu, tỏ ra giận dữ.

VD: Ông ta nhìn tôi với vẻ mặt khoằm khoặm.

Đặt câu với từ Khoằm khoặm:

  • Những mái ngói khoằm khoặm tạo nên nét cổ kính cho ngôi nhà. (Nghĩa 1)
  • Cái móc áo bị gãy một bên, trông khoằm khoặm hẳn đi. (Nghĩa 1)
  • Đường bờ biển khúc khuỷu với những mỏm đá khoằm khoặm. (Nghĩa 1)
  • Ánh mắt khoằm khoặm của người đàn ông khiến ai cũng e dè. (Nghĩa 2)
  • Dù không nói gì, vẻ mặt khoằm khoặm của anh ta đã thể hiện sự bất mãn. (Nghĩa 2)
  • Bà ấy nhíu mày, nhìn đứa trẻ nghịch ngợm với ánh mắt khoằm khoặm. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm