Kênh kiệu>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Kiêu ngạo, làm cao, tỏ ra vẻ hơn hẳn người khác.
VD: Thái độ kênh kiệu của anh ta khiến mọi người xa lánh.
Đặt câu với từ Kênh kiệu:
- Cô ta có một vẻ mặt kênh kiệu khi nói chuyện với người khác.
- Những lời nói kênh kiệu của hắn ta thật khó nghe.
- Đừng trở nên kênh kiệu như vậy, bạn bè sẽ không thích đâu.
- Dù giàu có, anh ta vẫn giữ thái độ khiêm tốn, không hề kênh kiệu.
- Cái giọng điệu kênh kiệu của cô ấy làm tôi rất khó chịu.


- Kha kha là từ láy hay từ ghép?
- Khách khứa là từ láy hay từ ghép?
- Khặc khừ là từ láy hay từ ghép?
- Khăm khắm là từ láy hay từ ghép?
- Khà khựa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm