Kèo kẹo>
Phụ từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Đòi, vòi vĩnh, nài nỉ một cách dai dẳng để có bằng được, gây cảm giác khó chịu.
VD: Anh ta kèo kẹo xin xỏ để được vay tiền.
Đặt câu với từ Kèo kẹo:
- Đứa bé kèo kẹo đòi mẹ mua cho bằng được món đồ chơi.
- Cô ta kèo kẹo nài nỉ để được đi chơi cùng nhóm bạn.
- Bọn trẻ kèo kẹo đòi bố mẹ mua cho kem.
- Khách hàng kèo kẹo mặc cả để được giảm giá.
- Người đàn ông kèo kẹo xin lỗi để được tha thứ.

