Giải toán 4, giải bài tập toán 4, để học tốt Toán 4 đầy đủ số học và hình học CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

Bài 1, 2 trang 84 SGK Toán 4


Bài 1: Đặt tính rồi tính

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Đặt tính rồi tính:

a) 23 576 : 56                       b) 18 510 : 15

    31 628 : 48                           42 546 : 37

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc và chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Mỗi vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 15 phút đi được 38 km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét ?

Phương pháp giải:

Đổi: 1 giờ 15 phút = 75 phút

       38 km 400 m = 38400m

Muốn tính trung bình mỗi phút đi được bao nhiêu mét ta lấy quãng đường đã đi được chia cho thời gian đi hết quãng đường đó.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt:

1 giờ 15 phút : 38 km 400 m

1 phút :            … m?

Bài giải

Đổi: 1 giờ 15 phút = 75 phút

       38 km 400 m = 38400m

Trung bình mỗi phút người đó đi được số mét là:

                38400 : 75 = 512 (m)

                                       Đáp số: 512m. 

Lý thuyết

a)      \(10105 : 43 = \;?\)

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

  101 chia 43 được 2, viết 2 ;

   2 nhân 3 bằng 6 ; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1 ;

   2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1.

 Hạ 0, được 150 ; 150 chia 43 được 3, viết 3 ;

   3 nhân 3 bằng 9, 10 trừ 9 bằng 1, viết 1 nhớ 1 ;

   3 nhân 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13 ; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.

 Hạ 5, được 215 ; 215 chia 43 được 5, viết 5;

   5 nhân 3 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1.

   5 nhân 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21 ; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0.

                    

                 \(10105:43 = 235.\)

b)        \(26345: 35 = \;?\) 

Chia theo thứ tự từ trái sang phải:

  263 chia 35 được 7, viết 7 ;

   7 nhân 5 bằng 35 ; 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4 ;

   7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.

 Hạ 4, được 184 ; 184 chia 35 được 5, viết 5 ;

   5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3 ;

   5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0.

 Hạ 5, được 95 ; 95 chia 35 được 2, viết 2;

   2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1.

   2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7 ; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2.

                  

                \(26345:35 =752 \) (dư \(25\)).


Bình chọn:
4.7 trên 1631 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí