• Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
  • Công cụ
×
 
Tìm kiếm tùy chỉnh
Sắp xếp theo:
Relevance
Relevance
Date
Unit 1. Family Life
  • A.1. Từ vựng - Family life
  • A.2. Grammar - Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
  • A.3. Ngữ âm - /br/, /kr/, /tr/

Unit 2. Humans and the Environment
  • B.1. Từ vựng - Human activities and the environment
  • B.2. Grammar - will và be going to
  • B.3. Grammar - Câu bị động
  • B.4. Ngữ âm - /kl/, /pl/, /gr/, /pr/

Unit 3. Music
  • C.1. Từ vựng - Music
  • C.2. Grammar - Câu ghép
  • C.3. Grammar - to V và động từ nguyên thể
  • C.4. Ngữ âm - Trọng âm từ có 2 âm tiết

Unit 4. For a Better Community
  • D.1. Từ vựng - Community development
  • D.2. Từ vựng - Tính từ có hậu tố -ing vs -ed, -ful vs -less
  • D.3. Grammar - Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when và while
  • D.4. Ngữ âm - Trọng âm từ 2 âm tiết có cách viết giống nhau

Unit 5. Inventions
  • E.1. Từ vựng - Inventions
  • E.2. Grammar - Thì hiện tại hoàn thành
  • E.3. Grammar - V-ing và to V
  • E.4. Ngữ âm - Trọng âm danh từ có 3 âm tiết

Unit 6. Gender Equality
  • F.1. Từ vựng - Gender Equality
  • F.2. Grammar - Câu bị động với động từ khuyết thiếu
  • F.3. Ngữ âm - Trọng âm của tính từ và trạng từ có 3 âm tiết

Unit 7. Viet Nam and International Organisations
  • G.1. Từ vựng - International Organisations
  • G.2. Grammar - So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ
  • G.3. Ngữ âm - Trọng âm của từ có nhiều hơn 3 âm tiết

Unit 8. New Ways to Learn
  • H.1. Từ vựng - Different ways of learning
  • H.2. Grammar - Mệnh đề quan hệ xác định & không xác định với who, that, which, whose
  • H.3. Ngữ âm - Trọng âm của câu

Unit 9. Protecting the Environment
  • I.1. Từ vựng - The environmnet & ways to protect it
  • I.2. Grammar - Câu tường thuật
  • I.3. Ngữ âm - Nhịp điệu của câu

Unit 10. Ecotourism
  • J.1. Từ vựng - Ecotourism
  • J.2. Grammar - Câu điều kiện loại 1 & 2
  • J.3. Ngữ âm - Ngữ điệu của câu