
Đề bài
Bài 1. Chứng minh rằng với \(a = - 3,5\) giá trị của biểu thức:
\(A = \left( {a + 3} \right)\left( {9a - 8} \right) - \left( {2 + a} \right)\left( {9a - 1} \right)\) bằng \(- 29\) .
Bài 2. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
\(A = \left( {3x - 5} \right)\left( {2x + 11} \right) - \left( {2x + 3} \right)\left( {3x + 7} \right).\)
Bài 3. Biết \(\left( {x - 3} \right)\left( {2{x^2} + ax + b} \right) = 2{x^3} - 8{x^2} + 9x - 9\) . Tìm a, b.
LG bài 1
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(\left( {a - 3} \right)\left( {9a - 8} \right) - \left( {2 + a} \right)\left( {9a - 1} \right)\)
\( = \left( {9{a^2} - 8a + 27a - 24} \right) \)\(\;- \left( {18a - 2 + 9{a^2} - a} \right)\)
\( = 9{a^2} + 19a - 24 - 17a + 2 - 9{a^2} \)
\(= 2a - 22\)
Với \(a = - 3,5 \Rightarrow A =2a-22\)\(=2.(-3,5)-22= - 29.\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Lời giải chi tiết:
\(A = \left( {3x - 5} \right)\left( {2x + 11} \right) \)\(\;- \left( {2x + 3} \right)\left( {3x + 7} \right)\)
\( = \left( {6{x^2} + 33x - 10x - 55} \right)\)\(\; - \left( {6{x^2} + 14x + 9x + 21} \right)\)
\( = 6{x^2} + 23x - 55 - 6{x^2} - 23x - 21 \)\(\;= - 76\) (không đổi)
Suy ra giá trị của A không phụ thuộc vào x.
LG bài 3
Phương pháp giải:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Lời giải chi tiết:
Ta có :
\(\left( {x - 3} \right)\left( {2{x^2} + ax + b} \right) \)
\(= 2{x^3} + a{x^2} + bx - 6{x^2} - 3ax - 3b.\)
\( = 2{x^3} + \left( {a - 6} \right){x^2} + \left( {b - 3a} \right)x - 3b\)
Ta có : \(2{x^3} + \left( {a - 6} \right){x^2} + \left( {b - 3a} \right)x - 3b \)\(\;= 2{x^3} - 8{x^2} + 9x - 9\)
Nên \(a - 6 = - 8,b - 3a = 9\) và \( - 3b = - 9 \)
Suy ra \(a = - 2;b = 3.\)
Loigiaihay.com
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút -Đề số 4- Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8
Giải bài 15 trang 9 SGK Toán 8 tập 1. Làm tính nhân:
Giải bài 14 trang 9 SGK Toán 8 tập 1. Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp
Giải bài 13 trang 9 SGK Toán 8 tập 1. Tìm x, biết:
Giải bài 12 trang 8 SGK Toán 8 tập 1. Tính giá trị biểu thức
Giải bài 11 trang 8 SGK Toán 8 tập 1. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
Giải bài 10 trang 8 SGK Toán 8 tập 1. Thực hiện phép tính:
Điền kết quả tính được vào bảng:
Giải bài 8 trang 8 SGK Toán 8 tập 1. Làm tính nhân:
Làm tính nhân:
Trả lời câu hỏi 3 Bài 2 trang 7 SGK Toán 8 Tập 1. Viết biểu thức tính diện tích của một hình chữ nhật theo x và y, biết hai kích thước của hình chữ nhật đó là (2x + y) và (2x – y).
Trả lời câu hỏi 2 Bài 2 trang 7 SGK Toán 8 Tập 1. Làm tính nhân...
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: