Bài 37 trang 130 SGK Toán 8 tập 1>
Thực hiện các phép đo cần thiết( chính xác đến từng mm) để tính diện tích hình ABCDE (h.152)
Đề bài
Thực hiện các phép đo cần thiết (chính xác đến từng mm) để tính diện tích hình \(ABCDE\) (h.\(152\)).
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta chia đa giác đó thành tam giác \(ABC\), hai tam giác vuông \(AHE, DKC\) và hình thang vuông \(HKDE.\) Sau đó, áp dụng công thức tính diện tích tam giác, hình thang.
Lời giải chi tiết
Đa giác \(ABCDE\) được chia thành tam giác \(ABC\), hai tam giác vuông \(AHE, DKC\) và hình thang vuông \(HKDE.\)
Thực hiện phép đo chính xác đến mm ta được:
\(BG= 19mm, AC = 48mm, \)\(AH = 8mm, HK = 18mm\)
\(KC = 22mm, EH = 16mm, \)\(KD = 23mm\)
\({S_{ABC}}= \dfrac{1}{2}.BG. AC = \dfrac{1}{2}. 19.48 = 456\) \((m{m^2})\)
\({S_{AHE}}=\dfrac{1}{2} AH. HE = \dfrac{1}{2} 8.16 = 64\) \((m{m^2})\)
\({S_{DKC}}=\dfrac{1}{2}. KC.KD = \dfrac{1}{2}. 22.23 \)\(\,= 253\) \((m{m^2})\)
\({S_{HKDE}}=\dfrac{\left ( HE+KD \right ).HK}{2} \)\(\,= \dfrac{\left (16+23 \right ).18}{2}= 351\) \((m{m^2})\)
Do đó
\({S_{ABCDE}} = {S_{ABC}} + {S_{AHE}} + {S_{DKC}} \)\(\,+ {S_{HKDE}} = 456 + 64 + 253 + 351\)\(\,= 1124\;(m{m^2})\)
Vậy \({S_{ABCDE}} = 1124\;(m{m^2})\)
Loigiaihay.com
- Bài 38 trang 130 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 39 trang 131 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 40 trang 131 SGK Toán 8 tập 1
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 8
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 2 - Hình học 8
>> Xem thêm