Làm lụng


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nói khái quát) làm công việc lao động

VD: Anh ấy chăm chỉ làm lụng để có cuộc sống tốt hơn.

Đặt câu với từ Làm lụng:

  • Anh ta làm lụng vất vả để nuôi gia đình.
  • Anh ấy luôn cố gắng làm lụng và học tập.
  • Cô ấy là người phụ nữ đảm đang vừa làm lụng vừa chăm sóc gia đình.
  • Ngày mùa, cả dân làng đều làm lụng vất vả.
  • Cả nhà cùng nhau làm lụng sửa chữa ngôi nhà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm