Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 8


Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 8

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \(2{a^3} - 2a{b^2}\) 

b) \({a^5} + {a^3} - {a^2} - 1\)

c) \(5{x^2} + 3{\left( {x + y} \right)^2} - 5{y^2}.\)

Bài 2. Tìm x, biết: \({x^2} + 5x + 6 = 0.\)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết:

a) \(2{a^3} - 2a{b^2} = 2a\left( {{a^2} - {b^2}} \right)\)

\(= 2a\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right).\)

b) \({a^5} + {a^3} - {a^2} - 1\)

\(= {a^3}\left( {{a^2} + 1} \right) - \left( {{a^2} + 1} \right)\)

\(= \left( {{a^2} + 1} \right)\left( {{a^3} - 1} \right)\)

\( = \left( {{a^2} + a} \right)\left( {a - 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right).\)

c) \(5{x^2} + 3{\left( {x + y} \right)^2} - 5{y^2} \)

\(= 5\left( {{x^2} - {y^2}} \right) + 3{\left( {x + y} \right)^2}\)

\(= 5. (x -y) . (x+y) +3. (x+y)^2\)

\( = \left( {x + y} \right)\left[ {5\left( {x - y} \right) + 3\left( {x + y} \right)} \right] \)

\(= \left( {x + y} \right)\left( {8x - 2y} \right) \)

\(= 2\left( {x + y} \right)\left( {4x - y} \right).\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Đưa về dạng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\) \( \Rightarrow A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B(x)=0\)

Lời giải chi tiết:

\({x^2} + 5x + 6 =0\)

\(\Rightarrow \left( {{x^2} + 3x} \right) + \left( {2x + 6} \right)=0 \)

\(\Rightarrow x\left( {x + 3} \right) + 2\left( {x + 3} \right)=0 \)

\(\Rightarrow \left( {x + 3} \right)\left( {x + 2} \right)=0\)

\(\Rightarrow x + 3 = 0\) hoặc \(x + 2 = 0\)

\( \Rightarrow x =  - 3\) hoặc \(x =  - 2.\)

Vậy x= -3; x = -2

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.7 trên 25 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí