
Đề bài
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
\(A = x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right)\), với \(x = {1 \over 4}.\)
Bài 2. Tìm x, biết: \(\left( {4x + 1} \right)\left( {16{x^2} - 4x + 1} \right) - 16x\left( {4{x^2} - 5} \right) = 17.\)
Bài 3. Rút gọn: \(P = \left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^2} - a + 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right).\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Rút gọn A rồi thay \(x = {1 \over 4}\) vào để tính toán.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(A = x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right) - \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right)\)
\(= x\left( {{x^2} - 4} \right) - \left( {{x^3} - 27} \right)\)
\(\;\;\;\;= {x^3} - 4x - {x^3} + 27 = - 4x + 27\)
Với \(x = {1 \over 4},\) ta có: \(A = \left( { - 4} \right).{1 \over 4} + 27 = 26.\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng: \({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\left( {4x + 1} \right)\left( {16{x^2} - 4x + 1} \right) \)\(- 16x\left( {4{x^2} - 5} \right)=17\)
\( \Rightarrow \left( {4x + 1} \right)\left[ {{{\left( {4x} \right)}^2} - 4x.1 + {1^2}} \right] \)\(- 16x\left( {4{x^2} - 5} \right)=17\)
\( \Rightarrow \left( {64{x^3} + {1^3}} \right) - 64{x^3} + 80x =17\)
\( \Rightarrow 80x + 1 = 17\)
\( \Rightarrow 80x = 16\)
\( \Rightarrow x = {1 \over 5}.\)
Vậy \(x = {1 \over 5}\)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng:
\({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
\({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(P = \left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^2} - a + 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right)\)
\(= \left( {a + 1} \right)\left( {{a^2} - a + 1} \right)\left( {a - 1} \right)\left( {{a^2} + a + 1} \right) \)
\(= \left( {{a^3} + 1} \right)\left( {{a^3} - 1} \right) = {a^6} - 1.\)
Loigiaihay.com
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 8
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 8
Giải bài 38 trang 17 SGK Toán 8 tập 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
Giải bài 37 trang 17 SGK Toán 8 tập 1. Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho
Giải bài 36 trang 17 SGK Toán 8 tập 1. Tính giá trị của biểu thức:
Giải bài 35 trang 17 SGK Toán 8 tập 1. Tính nhanh:
Rút gọn các biểu thực sau:
Giải bài 33 trang 16 SGK Toán 8 tập 1. Tính: a) (2 + xy)2; b) (5 – 3x)2
Giải bài 32 trang 16 SGK Toán 8 tập 1. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
Chứng minh rằng:
Giải bài 30 trang 16 SGK Toán 8 tập 1. Rút gọn các biểu thức sau:
Trả lời câu hỏi 4 Bài 5 trang 15 SGK Toán 8 Tập 1. Phát biểu hằng đẳng thức (7) bằng lời.
Tính (a - b)(a^2 + ab + b^2 ) (với a, b là hai số tùy ý).
Trả lời câu hỏi 2 Bài 5 trang 15 SGK Toán 8 Tập 1. Phát biểu hằng đẳng thức (6) bằng lời.
Trả lời câu hỏi 1 Bài 5 trang 14 SGK Toán 8 Tập 1. Tính (a + b)(a2 – ab + b2) (với a, b là hai số tùy ý).
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: