

Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8
Tải vềĐáp án và lời giải chi tiết Đề số 15 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán 8
Đề bài
Câu 1 (2,5 điểm):
Cho biểu thức P=(1x−2−x28−x3.x2+2x+4x+2):1x2−4
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
c) Tìm các số nguyên x để P⋮(x2+1).
Câu 2 (2điểm):
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
A(x)=2x2+x−3
B(a;b;c)=(a+b)(b+c)(c+a)+abc
Câu 3 (1điểm):
Cho hai đa thức P(x)=x3+ax+bvà Q(x)=x2−3x+2. Xác định các hệ số a, b sao cho với mọi giá trị của x thì P(x)⋮Q(x).
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho hình thoi ABCD có góc D bằng 60o. Gọi E, H, G, Flần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
b) Cho AG cắt HF tại J. Chứng minh rằng HF=4FJ.
c) Gọi I là trung điểm của FJ và P là giao điểm của EH và DB. Chứng minh IG vuông góc với IP.
d) Cho AB=2cm. Tính độ dài IP.
Câu 5 (1 điểm):
a) Cho ba số a, b, c thỏa mãn (a+b+c)(ab+bc+ca)=2017 và abc=2017.
Tính giá trị của biểu thức P=(b2c+2017)(c2a+2017)(a2b+2017).
b) (Dành riêng cho lớp 8A) Tìm các số tự nhiên x, n sao cho số p=x4+24n+2 là một số nguyên tố.
LG bài 1
Lời giải chi tiết:
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.
ĐKXĐ: {x−2≠08−x3≠0x+2≠0x2−4≠0⇔x≠±2
P=(1x−2−x28−x3.x2+2x+4x+2):1x2−4=(1x−2+x2x3−8.x2+2x+4x+2):1x2−4=(1x−2+x2(x−2)(x2+2x+4).x2+2x+4x+2):1x2−4=(1x−2+x2(x−2)(x+2)).(x2−4)=x+2+x2x2−4.(x2−4)=x2+x+2.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
P=x2+x+2=(x2+x+14)+74=(x+12)2+74≥74với mọi x≠±2
Dấu “=” xảy ra ⇔x+12=0⇔x=−12
Vậy minP=74 đạt được khi x=−12
c) Tìm các số nguyên x để P⋮(x2+1).
Để P⋮(x2+1) thì phép chia trên phải có số dư là 0 ⇒x+1=0⇔x=−1
Vậy x=−1.
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
A(x)=2x2+x−3=2x2+3x−2x−3=x(2x+3)−(2x+3)=(2x+3)(x−1)
B(a;b;c)=(a+b)(b+c)(c+a)+abc=(ab+ac+b2+bc)(c+a)+abc=abc+a2b+ac2+a2c+b2c+ab2+bc2+abc+abc=(a2b+abc+a2c)+(ab2+b2c+abc)+(abc+bc2+ac2)=a(ab+bc+ca)+b(ab+bc+ca)+c(ab+bc+ca)=(a+b+c)(ab+bc+ca)
LG bài 3
Lời giải chi tiết:
Cho hai đa thức P(x)=x3+ax+b và Q(x)=x2−3x+2. Xác định các hệ số a, b sao cho với mọi giá trị của x thì P(x)⋮Q(x).
Để P(x)⋮Q(x) với mọi giá trị của x⇔(a+7)x+b−6=0với mọi giá trị của x
⇔{a+7=0b−6=0⇔{a=−7b=6
Vậy với a=−7 và b=6 thì P(x)⋮Q(x) với mọi giá trị của x.
LG bài 4
Lời giải chi tiết:
Cho hình thoi ABCD có góc D bằng 60o. Gọi E, H, G, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
Ta có ABCD là hình thoi ⇒AC⊥BD (tính chất) (1)
Có E, F lần lượt là trung điểm của ABvà DA(gt)
⇒ EF là đường trung bình trong tam giác ABD⇒EF // BD (2)
Có F, Glần lượt là trung điểm củaADvà CD(gt)
⇒ FG là đường trung bình trong tam giác DAC⇒FG // AC (3)
Từ (1), (2), (3) ⇒EF⊥FG (từ vuông góc đến song song)
Tương tự ⇒FG⊥GH;GH⊥HE;HE⊥EF
⇒EFGH là hình chữ nhật (dhnb)
b) Cho AG cắt HF tại J. Chứng minh rằng HF=4FJ.
Ta có F, Hlần lượt là trung điểm của ADvà BC
⇒ FHlà đường trung bình của hình thoi ABCD⇒FH // AB // CD và FH=AB=CD
Xét tam giác ADG có F là trung điểm của AD, FJ // DG (FH // CD)
⇒J là trung điểm của AG ⇒FJ là đường trung bình trong tam giác ADG
⇒FJ=12DG=14CD=14HF(do G là trung điểm của CD nên DG=12CD)
⇒HF=4FJ (đpcm)
c) Gọi I là trung điểm của FJ và P là giao điểm của EH và DH. Chứng minh IG vuông góc với IP.
Gọi AC cắt BD tại O⇒DO=12BD;OC=OA=12AC (tính chất)
Xét tam giác ACD có DA=DC (ABCD là hình thoi), ∠D=60o (gt)
⇒ΔACD đều (dhnb) ⇒AC=CD;DO=AG(tính chất)
⇒AG vừa là trung tuyến vừa là đường cao ⇒AG⊥CD⇒AG⊥HF (từ vuông góc đến song song)
Gọi FG cắt BD tại M
Xét tam giác ODA có Flà trung điểm của AD, FM // OA (FG // AC)
⇒Mlà trung điểm của OD⇒FM là đường trung bình trong tam giác ODA⇒FM=12OA
Tương tự ta cũng được GM=12OC mà OA=OC (cmt) ⇒FM=GM
⇒M là trung điểm của FG
⇒ IM là đường trung bình trong tam giác FJG
⇒IM // AG mà AG⊥HF (cmt)⇒IM⊥HF
Gọi PG cắt MH tại K.
Dễ thấy PHGM là hình chữ nhật (có 3 góc vuông)
⇒K là trung điểm của PG và HM ; HM=PG
Có tam giác IMH vuông tại I (IM⊥HF) có K là trung điểm của HM
⇒KI=12HM=12PG
⇒ Tam giác PIG vuông tại I⇒IG⊥IP (đpcm)
d) Cho AB=2cm. Tính độ dài IP.
Ta có ABCD là hình thoi có HF là đường trung bình vàΔACD đều
⇒AB=BC=CD=DA=AC=HF=2cm
⇒AG=2√32=√3cm⇒GJ=12AG=√32cm (J là trung điểm của AG)
OC=OA=12AC=1cm ; FG=EH=12AC=1cm
OD=AG=√3cm⇒EF=GH=OD=12BD=√3cm
IJ=12FJ=18HF=14cm ; PH=MG=12FG=12cm
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác GJI vuông tại Jta được:
IG=√IJ2+GJ2=√116+34=√134(cm)
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác HPG vuông tại H ta được:
PG=√PH2+GH2=√14+3=√132(cm)
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác PIG vuông tại I ta được:
IP=√PG2−IG2=√134−1316=√394(cm)
LG bài 5
Lời giải chi tiết:
a) Cho ba số a, b, c thỏa mãn (a+b+c)(ab+bc+ca)=2017 và abc=2017.
Tính giá trị của biểu thức P=(b2c+2017)(c2a+2017)(a2b+2017).
Theo câu 2 ta có (a+b)(b+c)(c+a)+abc=(a+b+c)(ab+bc+ca)
⇒(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc=2017−2017=0P=(b2c+2017)(c2a+2017)(a2b+2017)=(b2c+abc)(c2a+abc)(a2b+abc)=bc(c+a)ca(c+b)ab(a+c)=a2b2c2(a+b)(b+c)(c+a)=0.
b) (Dành riêng cho lớp 8A) Tìm các số tự nhiên x, n sao cho số p=x4+24n+2 là một số nguyên tố.
p=x4+24n+2=(x2)2+2.x2.22n+1+(22n+1)2−2.x2.22n+1=(x2+22n+1)2−x2.22n+2=(x2+22n+1−x.2n+1)(x2+22n+1+x.2n+1).
Với mọi số tự nhiên x, n⇒22n+1≥21=2⇒x2+22n+1+x.2n+1≥2
Với mọi số tự nhiên x, n ⇒22n ≥1⇒x2+22n+1−x.2n+1=x2−2x.2n+22n+22n=(x−2n)2+22n≥1
Để p là một số nguyên tố {x2+22n+1−x.2n+1=1x2+22n+1+x.2n+1=2⇔{22n+1=2x−2n=0
⇔{2n+1=1x=2n⇔{n=0x=20=1.
Vậy với n=0và x=1 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) môn Toán 8 tại Tuyensinh247.com
Loigiaihay.com


- Đề số 16 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8
- Đề số 17 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8
- Đề số 18 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8
- Đề số 19 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8
- Đề số 20 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán 8
>> Xem thêm