

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
Đề bài
Bài 1. Tính :
a. √7−4√3−√4+2√3
b. (14√14+√12+√30√2+√5).√5−√21
Bài 2. Chứng minh đẳng thức : 4√x+2+2√x−2−5√x−6x−4=1√x−2, với x≥0 và x≠4.
Bài 3. Cho biểu thức : P=(1x−√x+√xx−1):x√x−1x√x−√x
a. Rút gọn P với x>0 và x≠1.
b. Tìm x để P=12
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Bài 1. Sử dụng √A2=|A|
Bài 2, bài 3: Quy đồng và rút gọn các phân thức.
Lời giải chi tiết
Bài 1. a.
√7−4√3−√4+2√3=√4−2.2√3+3−√3+2√3+1=√(2−√3)2−√(1+√3)2=|2−√3|−(1+√3)=2−√3−1−√3(vì2>√3)=1−2√3
b.
(14√14+√12+√30√2+√5).√5−√21=[√14+√6(√2+√5)√2+√5].√5−√21=(√14+√6).√5−√21=√2(√7+√3).√5−√21=(√7+√3).√10−2√21=(√7+√3).√(√7−√3)2=(√7+√3).|√7−√3|=(√7+√3).(√7−√3)( vì √7>√3)=(√7)2−(√3)2=4.
Bài 2. Biến đổi vế trái ta có:
4√x+2+2√x−2−5√x−6(√x−2)(√x+2)=4(√x−2)+2(√x+2)−(5√x−6)(√x+2)(√x−2)=4√x−8+2√x+4−5√x+6(√x+2)(√x−2)=√x+2(√x+2)(√x−2)=1√x−2
Bài 3. a.
P=(1x−√x+√xx−1):x√x−1x√x−√x=[1√x(√x−1)+√x(√x−1)(√x+1)]:√x3−1√x(x−1)=√x+1+x√x(√x−1)(√x+1).√x(√x−1)(√x+1)(√x−1)(x+√x+1)=1√x−1
(với x>0 và x≠1)
b. P=12⇔1√x−1=12⇒√x−1=2
⇔√x=3 ⇔x=9 (thỏa mãn điều kiện x>0 và x≠1)
Loigiaihay.com


- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 1 - Đại số 9
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục